Có 1 kết quả:
病菌 bệnh khuẩn
Từ điển trích dẫn
1. Vi trùng, tế khuẩn có thể làm cho sinh vật mắc bệnh. ◇Ba Kim 巴金: “Bệnh khuẩn tại cật ngã đích phế, hảo, tựu nhượng tha môn cật cá thống khoái bãi” 病菌在吃我的肺, 好, 就讓它們吃個痛快罷 (Hàn dạ 寒夜, Nhị nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sinh vật cực nhỏ gây bệnh.
Bình luận 0